Các dạng học

  1. Dạng 1: Giải thích ngữ pháp dạng văn bản/Video (Nếu có)

  2. Dạng 2: Hiển thị bảng chữ cái.

  3. Dạng 3: Hiển thị ảnh, từ vựng, ý nghĩa. Chọn vào từng số để ghép ảnh với từ

  4. Dạng 4: Phân từ vựng vào 1 nhóm, cùng 1 cách sử dụng tiền tố hậu tổ

  5. Dạng 5: Chọn từ thích hợp với bức tranh

  6. Dạng 6: Chọn đáp án đúng

  7. Dạng 7: Chọn bức tranh phù hợp với lời giải thích

  8. Dạng 8: Chọn phần ngữ pháp sai và sửa

  9. Dạng 9: Nghe và chọn bức tranh phù hợp.

  10. Dạng 10: Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống.

  11. Dạng 11: Nghe và chọn đáp án đúng (O), sai (X)

  12. Dạng 12: Nghe và cho các đáp án, lựa chọn đáp án có nội dung phù hợp với bài nghe.

  13. Dạng 13: Nghẹ đoạn văn và chọn đáp án đúng (4 đáp án).

  14. Dạng 14: Cho từ viết chưa hoàn chỉnh, nghe và hoàn thành từ đó.

  15. Dạng 15: Nghe và đánh số thứ tự các từ

  16. Dạng 16: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  17. Dạng 17: Dạng học hội thoại

  18. Dạng 18: Dạng kiểm tra

  19. Dạng 19: Bài học cho phim, ca nhạc

1. Dạng 1: Giải thích ngữ pháp dạng văn bản/Video (Nếu có)

Số 1: Chọn video cho dạng học

Màn hình chọn video
  1. Click video cần chọn

  2. Click chèn file đã chọn

Số 2: Đường dẫn tài liệu

Màn hình quản lý file
  1. Click tài liệu cần chọn.

  2. Trường hợp người dùng muốn chọn file từ máy mình, chọn upload.

  3. Click chèn file đã chọn.

Số 4: Chọn file Audio

  1. Click chọn file âm thanh cần chọn

  2. Trường hợp người dùng muốn chọn file từ máy mình, chọn upload.

  3. Click chèn file đã chọn.

Số 6: Nội dung tổng quan

Số 7: Nội dung Transcript

2. Dạng 2: Hiển thị bảng chữ cái.

Danh sách các chữ cái
Thêm hoặc cập nhật 1 chữ cái
Hướng dẫn khẩu hình phát âm bằng video
  1. Chữ cái trong tiếng Hàn

  2. Từ phiên âm của chữ cái

  3. Hướng dẫn phát âm có 2 sự lựa chọn:

    1. Hình ảnh

    2. Video

  4. Hiển thị hình ảnh hướng dẫn phát âm đã chọn

  5. File âm thanh của chữ cái.

  6. Hình ảnh cách viết chữ cái.

  7. Từ liên quan tới chữ cái.

    1. Trường hợp 1: từ đã có trong bộ từ điển. Hình ảnh minh họa, âm thanh của từ sẽ tự động nhập (8),(9).

    2. Trường hợp 2: từ chưa có trong từ điển. Người dùng phải nhập nội dung cho (8),(9)

3. Dạng 3: Hiển thị ảnh, từ vựng, ý nghĩa. Chọn vào từng số để ghép ảnh với từ

  1. Xóa 1 câu hỏi

  2. Hình ảnh minh họa của câu hỏi

  3. Từ liên quan tới hình ảnh.

    1. TH1: từ nhập vào đã có trong từ điển, ý nghĩa và hình ảnh sẽ tự động nhập vào.

    2. TH2: từ nhập vào chưa có trong từ điển, ý nghĩa và hình ảnh phải tự nhập vào.

  4. Ý nghĩa: nghĩa tiếng Việt của từ.

  5. Thêm 1 câu hỏi cho dạng học.

4. Dạng 4: Phân từ vựng vào 1 nhóm, cùng 1 cách sử dụng tiền tố hậu tổ

Màn hình thêm mới nội dung dạng học 4
Thông báo xác nhận xóa 1 giá trị
  1. Tên nhóm

  2. Xóa 1 nhóm

  3. Nhập từ thuộc nhóm

  4. Xóa 1 từ thuộc nhóm

  5. Thêm 1 từ thuộc nhóm

  6. Thêm 1 nhóm từ

5. Dạng 5: Chọn từ thích hợp với bức tranh

  1. Xóa 1 câu hỏi của dạng

  2. Hình minh họa cho câu hỏi, được chọn từ quản lý hình ảnh hoặc upload lên.

  3. Nội dung của đáp án.

  4. Xóa 1 đáp án

  5. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  6. Thêm 1 câu hỏi.

6. Dạng 6: Chọn đáp án đúng

  1. Nội dung đoạn văn mô tả.

  2. Xóa 1 câu hỏi

  3. Nội dung của 1 câu hỏi

  4. Nội dung đáp án của câu hỏi.

  5. Xóa 1 đáp án

  6. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  7. Thêm 1 câu trả lời

  8. Thêm 1 câu hỏi

7. Dạng 7: Chọn bức tranh phù hợp với lời giải thích

  1. Xóa 1 câu hỏi

  2. Nội dung mô tả cho hình ảnh

  3. Xóa 1 hình ảnh đáp án

  4. Hình ảnh đáp án.

  5. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  6. Thêm mới 1 câu hỏi

8. Dạng 8: Chọn phần ngữ pháp sai và sửa

  1. Xóa 1 câu hỏi

  2. Nội dung câu hỏi

  3. Nội dung đáp án đúng với câu hỏi nhập từ.

  4. Đáp án cho câu hỏi lựa chọn.

  5. Xóa 1 đáp án.

  6. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  7. Thêm 1 câu trả lời

  8. Thêm 1 câu hỏi

9. Dạng 9: Nghe và chọn bức tranh phù hợp

  1. Xóa 1 câu hỏi

  2. Chọn 1 file âm thanh cho câu hỏi

  3. Nội dung transcript file âm thanh của câu hỏi.

  4. Xóa 1 đáp án.

  5. Hình ảnh đáp án.

  6. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  7. Thêm 1 câu trả lời.

  8. Thêm 1 câu hỏi.

10. Dạng 10: Nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống

  1. Chọn file âm thanh cho câu hỏi. (dạng hội thoại)

  2. Nội dung đoạn hội thoại.

  3. Xóa 1 đáp án.Nội dung đáp án

  4. Kéo thả để sắp xếp đáp án.

  5. Thêm mới 1 đáp án.

11. Dạng 11: Nghe và chọn đáp án đúng (O), sai (X)

  1. Chọn file âm thanh cho câu hỏi chung.

  2. Nội dung của từng câu hỏi nhỏ.

  3. Xóa 1 câu hỏi nhỏ.

  4. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  5. Nội dung transcript của file âm thanh.

12. Dạng 12: Nghe và cho các đáp án, lựa chọn đáp án có nội dung phù hợp với bài nghe

  1. Nội dung câu hỏi chung (không bắt buộc)

  2. Chọn file âm thanh cho câu hỏi chung.

  3. Xóa 1 câu hỏi.

  4. Nội dung của từng câu hỏi nhỏ.

  5. Nội dung đáp án của từng câu hỏi nhỏ.

  6. Xóa 1 đáp án của từng câu hỏi nhỏ.

  7. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  8. Thêm mới 1 câu trả lời

  9. Thêm mới 1 câu hỏi.

13. Dạng 13: Nghẹ đoạn văn và chọn đáp án đúng (4 đáp án)

  1. Chọn file âm thanh của câu hỏi chung.

  2. Nội dung của từng câu hỏi nhỏ.

  3. Xóa 1 câu hỏi nhỏ.

  4. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

  5. Thêm mới 1 câu hỏi.

14. Dạng 14: Cho từ viết chưa hoàn chỉnh, nghe và hoàn thành từ đó

  1. Xóa 1 câu hỏi

  2. Chọn file âm thanh cho câu hỏi.

  3. Nội dung câu hỏi.

  4. Đáp án của câu hỏi.

  5. Thêm mới 1 câu hỏi.

15. Dạng 15: Nghe và đánh số thứ tự các từ

  1. Chọn âm thanh của câu hỏi chung.

  2. Xóa 1 câu hỏi.

  3. Hình ảnh minh họa câu hỏi.

  4. Nội dung đáp án (là số tứ tự hình ảnh trong câu hỏi)

  5. Thêm mới 1 câu hỏi.

  6. Nội dung transcript của file âm thanh.

16. Dạng 16: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. Xóa 1 câu hỏi.

  2. Nội dung của câu đúng, các đáp án cách nhau bởi dấu ";"

  3. Ý nghĩa của câu.

  4. Thêm mới 1 câu hỏi.

17. Dạng 17: Dạng học hội thoại

Màn hình dạng học hội thoại
  • Nhấn chọn để chọn bộ từ cho bài học

Màn hình hiển thị danh sách bộ từ
  1. Lọc bộ từ theo chuyên mục

  2. Tìm kiếm bộ từ theo từ khóa

  3. Chọn 1 bộ tử để thêm vào bài học

18. Dạng 18: Dạng kiểm tra

  1. Thời gian kiểm tra.

  2. Số điểm ở mức đạt.

  3. Số điểm ở mức giỏi.

  4. Chọn phân loại dạng kiểm tra: vd: từ vựng, ngữ pháp,...

  5. Xóa 1 câu hỏi

  6. Nội dung của câu hỏi chủ đề.

  7. Chọn file âm thanh của nội dung câu hỏi.

  8. Số điểm của mỗi câu

  9. Hiển thị câu hỏi

  10. Sửa một câu hỏi.

  11. Xóa một câu hỏi.

  12. Thêm một câu hỏi.

  1. Nội dung của câu hỏi.

  2. Nội dung đáp án của câu hỏi.

  3. Xóa 1 đáp án.

  4. Chọn đáp án đúng:

    1. TH1: đáp án đúng được chọn, khi người dùng trả lời nếu đáp án người dùng giống với đáp án này thì câu trả lời của người dùng là đúng.

    2. TH2: đáp án đúng không chọn, đây là đáp án sai.

Last updated

Was this helpful?